Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2011 Bảng BHuấn luyện viên: Mano Menezes
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Júlio César | (1979-09-03)3 tháng 9, 1979 (31 tuổi) | 56 | 0 | Inter Milan |
2 | 2HV | Dani Alves | (1983-05-06)6 tháng 5, 1983 (28 tuổi) | 47 | 5 | Barcelona |
3 | 2HV | Lúcio (c) | (1978-05-08)8 tháng 5, 1978 (33 tuổi) | 99 | 4 | Inter Milan |
4 | 2HV | Thiago Silva | (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (26 tuổi) | 14 | 0 | Milan |
5 | 3TV | Lucas Leiva | (1987-01-09)9 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 12 | 0 | Liverpool |
6 | 2HV | André Santos | (1983-03-08)8 tháng 3, 1983 (28 tuổi) | 17 | 0 | Fenerbahçe |
7 | 4TĐ | Robinho | (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (27 tuổi) | 86 | 25 | Milan |
8 | 3TV | Ramires | (1987-03-24)24 tháng 3, 1987 (24 tuổi) | 22 | 2 | Chelsea |
9 | 4TĐ | Alexandre Pato | (1989-09-02)2 tháng 9, 1989 (21 tuổi) | 12 | 4 | Milan |
10 | 3TV | Ganso | (1989-10-12)12 tháng 10, 1989 (21 tuổi) | 1 | 0 | Santos |
11 | 4TĐ | Neymar | (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | 5 | 3 | Santos |
12 | 1TM | Victor | (1983-01-21)21 tháng 1, 1983 (28 tuổi) | 5 | 0 | Grêmio |
13 | 2HV | Maicon | (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (29 tuổi) | 64 | 6 | Inter Milan |
14 | 2HV | Luisão | (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (30 tuổi) | 43 | 3 | Benfica |
15 | 3TV | Sandro | (1989-03-15)15 tháng 3, 1989 (22 tuổi) | 7 | 0 | Tottenham Hotspur |
16 | 3TV | Elano | (1981-06-14)14 tháng 6, 1981 (30 tuổi) | 47 | 9 | Santos |
17 | 3TV | Elias | (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 7 | 0 | Atlético Madrid |
18 | 3TV | Lucas Moura | (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (18 tuổi) | 3 | 0 | São Paulo |
19 | 4TĐ | Fred | (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (27 tuổi) | 11 | 5 | Fluminense |
20 | 3TV | Jádson | (1983-10-22)22 tháng 10, 1983 (27 tuổi) | 3 | 0 | Shakhtar Donetsk |
21 | 2HV | Adriano | (1984-10-26)26 tháng 10, 1984 (26 tuổi) | 10 | 0 | Barcelona |
22 | 1TM | Jefferson | (1983-07-30)30 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 0 | 0 | Botafogo |
23 | 2HV | David Luiz | (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 6 | 0 | Chelsea |
Huấn luyện viên: Reinaldo Rueda
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Marcelo Elizaga | (1972-04-19)19 tháng 4, 1972 (39 tuổi) | 20 | 0 | Deportivo Quito |
2 | 2HV | Geovanny Caicedo | (1981-03-28)28 tháng 3, 1981 (30 tuổi) | 6 | 0 | LDU Quito |
3 | 2HV | Frickson Erazo | (1988-05-05)5 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 5 | 1 | El Nacional |
4 | 2HV | Luis Checa | (1983-12-21)21 tháng 12, 1983 (27 tuổi) | 9 | 0 | Deportivo Quito |
5 | 3TV | Oswaldo Minda | (1983-07-26)26 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 11 | 0 | Deportivo Quito |
6 | 3TV | Christian Noboa | (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | 17 | 2 | Rubin Kazan |
7 | 4TĐ | Michael Arroyo | (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (24 tuổi) | 12 | 2 | San Luis |
8 | 4TĐ | Édison Méndez | (1979-03-16)16 tháng 3, 1979 (32 tuổi) | 101 | 18 | Emelec |
9 | 4TĐ | Felipe Caicedo | (1988-09-05)5 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | 29 | 3 | Levante |
10 | 3TV | Walter Ayoví (c) | (1979-08-11)11 tháng 8, 1979 (31 tuổi) | 59 | 7 | Monterrey |
11 | 4TĐ | Christian Benítez | (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | 38 | 16 | América |
12 | 1TM | Máximo Banguera | (1985-12-16)16 tháng 12, 1985 (25 tuổi) | 11 | 0 | Barcelona |
13 | 2HV | Néicer Reasco | (1977-07-23)23 tháng 7, 1977 (33 tuổi) | 53 | 0 | LDU Quito |
14 | 3TV | Segundo Castillo | (1982-05-15)15 tháng 5, 1982 (29 tuổi) | 53 | 3 | Deportivo Quito |
15 | 3TV | David Quiroz | (1982-09-08)8 tháng 9, 1982 (28 tuổi) | 24 | 0 | Emelec |
16 | 3TV | Antonio Valencia | (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 46 | 5 | Manchester United |
17 | 4TĐ | Edson Montaño | (1991-03-15)15 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | 2 | 0 | Gent |
18 | 2HV | Geovanny Nazareno | (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 8 | 0 | Barcelona |
19 | 2HV | Norberto Araujo | (1978-10-13)13 tháng 10, 1978 (32 tuổi) | 1 | 0 | LDU Quito |
20 | 2HV | Diego Calderón | (1986-10-26)26 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 2 | 0 | LDU Quito |
21 | 2HV | Gabriel Achilier | (1985-03-24)24 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | 1 | 0 | Emelec |
22 | 1TM | Alexander Domínguez | (1987-06-05)5 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 1 | 0 | LDU Quito |
23 | 4TĐ | Narciso Mina | (1982-11-25)25 tháng 11, 1982 (28 tuổi) | 7 | 0 | Independiente José Terán |
Huấn luyện viên: Gerardo Martino
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Justo Villar (c) | (1977-06-30)30 tháng 6, 1977 (34 tuổi) | 89 | 0 | Real Valladolid |
2 | 2HV | Darío Verón | (1979-07-26)26 tháng 7, 1979 (31 tuổi) | 38 | 0 | UNAM |
3 | 2HV | Iván Piris | (1989-03-10)10 tháng 3, 1989 (22 tuổi) | 0 | 0 | Cerro Porteño |
4 | 2HV | Elvis Marecos | (1980-02-15)15 tháng 2, 1980 (31 tuổi) | 4 | 1 | Guaraní |
5 | 2HV | Antolín Alcaraz | (1982-07-30)30 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 15 | 1 | Wigan Athletic |
6 | 2HV | Marcos Cáceres | (1986-05-05)5 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | 12 | 0 | Racing Club |
7 | 4TĐ | Pablo Zeballos | (1986-03-04)4 tháng 3, 1986 (25 tuổi) | 4 | 1 | Olimpia |
8 | 3TV | Édgar Barreto | (1984-07-15)15 tháng 7, 1984 (26 tuổi) | 55 | 3 | Atalanta |
9 | 4TĐ | Roque Santa Cruz | (1981-08-16)16 tháng 8, 1981 (29 tuổi) | 83 | 24 | Blackburn Rovers |
10 | 3TV | Osvaldo Martínez | (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | 22 | 1 | Atlante |
11 | 3TV | Jonathan Santana | (1981-10-19)19 tháng 10, 1981 (29 tuổi) | 27 | 0 | Kayserispor |
12 | 1TM | Diego Barreto | (1981-07-16)16 tháng 7, 1981 (29 tuổi) | 7 | 0 | Cerro Porteño |
13 | 3TV | Enrique Vera | (1979-03-10)10 tháng 3, 1979 (32 tuổi) | 46 | 4 | LDU Quito |
14 | 2HV | Paulo da Silva | (1980-02-01)1 tháng 2, 1980 (31 tuổi) | 89 | 2 | Real Zaragoza |
15 | 3TV | Víctor Cáceres | (1985-03-25)25 tháng 3, 1985 (26 tuổi) | 36 | 0 | Libertad |
16 | 3TV | Cristian Riveros | (1982-10-16)16 tháng 10, 1982 (28 tuổi) | 64 | 12 | Sunderland |
17 | 2HV | Aureliano Torres | (1982-06-16)16 tháng 6, 1982 (29 tuổi) | 40 | 2 | San Lorenzo |
18 | 4TĐ | Nelson Valdez | (1983-11-28)28 tháng 11, 1983 (27 tuổi) | 48 | 11 | Hércules |
19 | 4TĐ | Lucas Barrios | (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (26 tuổi) | 15 | 5 | BoNga Dortmund |
20 | 3TV | Néstor Ortigoza | (1984-10-07)7 tháng 10, 1984 (26 tuổi) | 12 | 0 | San Lorenzo |
21 | 3TV | Marcelo Estigarribia | (1987-09-21)21 tháng 9, 1987 (23 tuổi) | 17 | 1 | Newell's Old Boys |
22 | 1TM | Roberto Junior Fernández | (1988-03-29)29 tháng 3, 1988 (23 tuổi) | 0 | 0 | Racing Club |
23 | 3TV | Hernán Pérez | (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (22 tuổi) | 10 | 0 | Villarreal B |
Huấn luyện viên: César Farías
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Renny Vega | (1979-07-04)4 tháng 7, 1979 (31 tuổi) | 47 | 0 | Caracas |
2 | 2HV | José Luis Granados | (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 15 | 1 | Real Esppor |
3 | 2HV | José Manuel Rey | (1975-05-20)20 tháng 5, 1975 (36 tuổi) | 111 | 11 | Mineros de Guayana |
4 | 2HV | Oswaldo Vizcarrondo | (1984-05-31)31 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | 31 | 5 | Deportivo Anzoátegui |
5 | 3TV | Giácomo Di Giorgi | (1981-02-24)24 tháng 2, 1981 (30 tuổi) | 27 | 0 | Deportivo Anzoátegui |
6 | 2HV | Gabriel Cichero | (1984-04-25)25 tháng 4, 1984 (27 tuổi) | 25 | 1 | Newell's Old Boys |
7 | 4TĐ | Miku | (1985-08-19)19 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 26 | 8 | Getafe |
8 | 3TV | Tomás Rincón | (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | 34 | 0 | Hamburger SV |
9 | 4TĐ | Giancarlo Maldonado | (1982-06-29)29 tháng 6, 1982 (29 tuổi) | 55 | 20 | Atlante |
10 | 3TV | Yohandry Orozco | (1991-03-19)19 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | 11 | 0 | VfL Wolfsburg |
11 | 3TV | César Eduardo González | (1982-01-10)10 tháng 1, 1982 (29 tuổi) | 35 | 2 | Gimnasia La Plata |
12 | 1TM | Leonardo Morales | (1978-07-07)7 tháng 7, 1978 (32 tuổi) | 23 | 0 | Deportivo Anzoátegui |
13 | 3TV | Luis Manuel Seijas | (1986-06-23)23 tháng 6, 1986 (25 tuổi) | 32 | 0 | Santa Fe |
14 | 3TV | Franklin Lucena | (1981-02-20)20 tháng 2, 1981 (30 tuổi) | 31 | 1 | Caracas |
15 | 4TĐ | Alejandro Moreno | (1979-07-09)9 tháng 7, 1979 (31 tuổi) | 31 | 3 | Chivas USA |
16 | 2HV | Roberto Rosales | (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (22 tuổi) | 24 | 0 | Twente |
17 | 4TĐ | Daniel Arismendi | (1982-07-04)4 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 30 | 11 | Deportivo Anzoátegui |
18 | 3TV | Juan Arango (c) | (1980-05-16)16 tháng 5, 1980 (31 tuổi) | 94 | 18 | BoNga Mönchengladbach |
19 | 3TV | Jesús Meza | (1986-01-06)6 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 5 | 0 | Atlas |
20 | 2HV | Grenddy Perozo | (1985-05-25)25 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 18 | 1 | Boyacá Chicó |
21 | 2HV | Alexander González | (1992-09-13)13 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | 3 | 0 | Caracas |
22 | 1TM | Dani Hernández | (1985-10-29)29 tháng 10, 1985 (25 tuổi) | 4 | 0 | Real Murcia |
23 | 4TĐ | José Salomón Rondón | (1989-09-16)16 tháng 9, 1989 (21 tuổi) | 11 | 4 | Málaga |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2011 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2011 http://fe1.conmebol.com/export/sites/conmebol/Docs... http://img.mazimou.com:90/3749/documents/410.pdf https://web.archive.org/web/20101122084757/http://...